川底
[Xuyên Để]
河底 [Hà Để]
河底 [Hà Để]
かわぞこ
かてい
– 河底
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
đáy sông
JP: それは川底で見つかった。
VI: Nó được tìm thấy dưới đáy sông.