島国
[Đảo Quốc]
しまぐに
とうごく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
📝 đôi khi được dùng như một phép ẩn dụ cho Nhật Bản
quốc đảo
JP: 日本とイギリスは島国である。
VI: Nhật Bản và Anh đều là các quốc đảo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本は島国だ。
Nhật Bản là một quốc đảo.
イタリアは、島国じゃないよ。
Ý mà không phải là một hòn đảo.
日本もイギリスも島国だ。
Cả Nhật Bản và Anh đều là các quốc đảo.
地震国の日本は島国でもある。
Nhật Bản là một quốc đảo và cũng là một quốc gia địa chấn.
日本は四方を海に囲まれた島国である。
Nhật Bản là một quốc đảo được bao quanh bởi biển từ bốn phía.
日本は島国で、4つの主な島から成り立っている。
Nhật Bản là một quốc đảo, và bao gồm bốn đảo chính.