山羊 [Sơn Dương]
野羊 [Dã Dương]
やぎ
ヤギ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

JP: かれひつじとヤギの区別くべつかない。

VI: Anh ấy không phân biệt được giữa cừu và dê.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

山羊やぎです。
Tôi cung Ma Kết.
トムは山羊やぎだよ。
Tom cung Ma Kết.
サミは山羊やぎです。
Sami cung Ma Kết.
ぼくたちは山羊やぎだよ。
Chúng tôi cung Ma Kết.
これは山羊やぎのチーズなんですか?
Đây là pho mát dê à?
かれらは山羊やぎころし、かみささげた。
Họ đã giết con dê và dâng hiến cho thần.
ひつじ山羊やぎ区別くべつがわかりますか。
Bạn có phân biệt được cừu và dê không?
うま、ライオン、いぬ山羊やぎ、これらは動物どうぶつです。
Ngựa, sư tử, chó, dê, đây đều là động vật.
このチーズは山羊やぎちちつくられている。
Pho mát này được làm từ sữa dê.
山羊やぎBがた男性だんせい天秤てんびんOがた女性じょせい相性あいしょうおしえてください。
Làm ơn cho tôi biết sự tương hợp giữa đàn ông Ma Kết nhóm máu B và phụ nữ Thiên Bình nhóm máu O.

Hán tự

Sơn núi
Dương cừu

Từ liên quan đến 山羊