履修 [Lý Tu]
履習 [Lý Tập]
りしゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tham gia (lớp học); học; hoàn thành (khóa học)

JP: 単位たんい履修りしゅう手続てつづきはえましたか。

VI: Bạn đã hoàn thành thủ tục đăng ký học phần chưa?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

明日あした履修りしゅうとどけをしに学校がっこうきます。
Ngày mai tôi sẽ đến trường để nộp đơn đăng ký học tập.
明日あしたまでに履修りしゅう登録とうろくをしなきゃいけないんだ。
Tôi phải đăng ký khóa học trước ngày mai.
トムはフランスコースの履修りしゅう登録とうろくをした。
Tom đã đăng ký một khóa học tiếng Pháp.
明日あしたまでに履修りしゅうする科目かもく登録とうろくをしなければなりまれん。
Tôi phải đăng ký các môn học trước ngày mai.
この授業じゅぎょう履修りしゅう希望きぼうするひとは、かなら初回しょかい授業じゅぎょう出席しゅっせきしてください。
Những ai muốn đăng ký học lớp này, vui lòng nhất định phải tham dự buổi học đầu tiên.

Hán tự

thực hiện; hoàn thành; giày dép; mang (ở chân)
Tu kỷ luật; học