届
[Giới]
届け [Giới]
届け [Giới]
とどけ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
báo cáo; thông báo; đăng ký
JP: 盗難の届をだしたいのですけど。
VI: Tôi muốn báo cáo một vụ trộm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私だったら、被害届を出すけど。
Nếu là tôi, tôi sẽ trình báo cảnh sát.
警察に車の盗難届を出した。
Tôi đã báo cáo vụ trộm xe cho cảnh sát.
車の盗難届を出したいんですが。
Tôi muốn báo cáo mất cắp xe hơi.
トムは行方不明者届を出した。
Tom đã báo cáo mất tích.
被害届を出すためにきたのか?
Bạn đến đây để trình báo thiệt hại à?
旅行なんて、私には手の届かない贅沢なのよ。
Đối với tôi, du lịch là một thứ xa xỉ không tài nào với tới.
2人は2月5日に婚姻届を出した。
Hai người đã nộp đơn kết hôn vào ngày 5 tháng 2.
在留届に変更があったり、未だに変更届を提出されていない方は、至急提出頂きますようお願いします。
Những ai có thay đổi trong đăng ký lưu trú hoặc vẫn chưa nộp thông báo thay đổi, xin hãy gấp rút nộp lên.
盗難届はどのようにすればいいのですか。
Làm thế nào để báo cáo một vụ trộm?
彼らの結婚生活は暗礁に乗り上げ、近く離婚届を出すらしい。
Cuộc sống hôn nhân của họ đã đi vào bế tắc và có vẻ như họ sắp nộp đơn ly hôn.