屈指
[Khuất Chỉ]
くっし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
dẫn đầu; hàng đầu; xuất sắc; nổi bật; một trong những người giỏi nhất
JP: 彼女は日本で屈指の優れたテニスの選手であると言っても過言ではない。
VI: Không quá khi nói cô ấy là một trong những tay vợt tennis xuất sắc nhất tại Nhật Bản.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここね、ボストン屈指のレストランなのよ。
Đây là một trong những nhà hàng hàng đầu ở Boston đấy.