局長
[Cục Trường]
きょくちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
giám đốc cục; trưởng văn phòng
JP: 局長は、現地の朝日の記者を現場に行かせようとしていた。
VI: Giám đốc đã cố gắng cho phóng viên Asahi địa phương đến hiện trường.