就職 [Tựu Chức]
しゅうしょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

tìm việc làm

JP: なぜ就職しゅうしょくことわられたのか。

VI: Tại sao tôi lại bị từ chối việc làm?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはその就職しゅうしょく面接めんせつけたが就職しゅうしょくできなかった。
Anh ấy đã tham dự cuộc phỏng vấn xin việc nhưng không được nhận.
就職しゅうしょく内定ないていした。
Tôi đã được nhận vào làm.
就職しゅうしょく面接めんせつけた。
Tôi đã tham gia phỏng vấn xin việc.
近頃ちかごろ就職しゅうしょくなんだ。
Gần đây việc tìm việc làm rất khó khăn.
やっと就職しゅうしょくできたぞ!
Cuối cùng tôi cũng đã tìm được việc làm!
就職しゅうしょく活動かつどうはどう?
Tình hình tìm việc thế nào?
かれ就職しゅうしょくのチャンスにびついた。
Anh ấy đã nhanh chóng nắm lấy cơ hội việc làm.
かれのおかげで就職しゅうしょくできた。
Nhờ anh ấy mà tôi có việc làm.
彼女かのじょ就職しゅうしょく面接めんせつけた。
Cô ấy đã tham gia phỏng vấn xin việc.
かれらは就職しゅうしょく成功せいこうした。
Họ đã thành công trong việc tìm việc làm.

Hán tự

Tựu liên quan; đảm nhận
Chức công việc; việc làm