少佐
[Thiếu Tá]
しょうさ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Quân sự
thiếu tá
JP: 少佐は大尉の上官である。
VI: Thiếu tá là cấp trên của đại úy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最近僕の義弟Y砲兵少佐が、三年間のパリ駐在を終えて帰って来た。数々の土産物を取巻いて、われわれはいろいろな土産話を聴いた。
Gần đây, em vợ tôi, Thiếu tá Pháo binh Y, đã trở về sau ba năm đóng quân ở Paris. Chúng tôi đã nghe nhiều câu chuyện thú vị khi quây quần bên những món quà lưu niệm mà anh ấy mang về.
最近僕の義弟Y砲兵少佐が、三年間の巴里駐在を終へて帰つて来た。数々の土産物を取巻いて、われわれはいろいろな土産話を聴いた。
Mới đây, em rể tôi, thiếu tá pháo binh Y, đã trở về sau ba năm đóng quân ở Paris. Chúng tôi đã nghe nhiều câu chuyện thú vị xung quanh những món quà lưu niệm mà anh ấy mang về.