寝床
[Tẩm Sàng]
ねどこ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
giường; phòng ngủ
JP: 子供は寝床ですっかり目を覚ましている。
VI: Đứa trẻ đã hoàn toàn tỉnh táo trong giường ngủ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
寝床にずっといたいような日だ。
Hôm nay là một ngày chỉ muốn nằm mãi trên giường.
飯の後、俺は寝床についた。
Sau bữa ăn, tôi đã đi ngủ.
父は私に寝床の中で本を読むなと言いました。
Bố tôi đã bảo tôi không được đọc sách trong giường.