寝具 [Tẩm Cụ]
しんぐ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chung

chăn gối

JP: 寝具しんぐ土埃つちぼこりよごしてしまいました。

VI: Tôi cũng làm bẩn chăn đệm bằng bụi đất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

布団ふとんわたしたちの寝具しんぐです。
Chăn là đồ dùng để ngủ của chúng tôi.
天気てんきがよいときには寝具しんぐしなさい。
Khi trời đẹp, hãy phơi chăn đệm.

Hán tự

Tẩm nằm xuống; ngủ
Cụ dụng cụ; đồ dùng; phương tiện; sở hữu; nguyên liệu