寝不足
[Tẩm Bất Túc]
ねぶそく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thiếu ngủ
JP: 寝不足の影響がではじめた。
VI: Tác hại của việc thiếu ngủ đã bắt đầu hiện ra.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最近、寝不足だ。
Dạo này tôi bị mất ngủ.
寝不足で、眠い。
Tôi thiếu ngủ nên buồn ngủ.
寝不足がこたえてきた。
Thiếu ngủ đã bắt đầu ảnh hưởng đến tôi.
寝不足は体に悪い。
Thiếu ngủ không tốt cho sức khỏe.
マユコは寝不足です。
Mayuko thiếu ngủ.
寝不足で彼女は元気がなかった。
Cô ấy thiếu ngủ nên không có tinh thần.
寝不足で疲れてるんだ。
Tôi mệt vì thiếu ngủ.
寝不足で足元がふわふわしています。
Tôi thiếu ngủ nên cảm thấy chân tay lảo đảo.
寝不足だと注意が散漫になりがちです。
Khi thiếu ngủ, sự chú ý thường bị phân tán.
顔にぶつぶつができてる。最近、寝不足だからなぁ。
Mặt tôi nổi đầy mụn vì gần đây tôi thiếu ngủ.