富む [Phú]
とむ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

giàu có; phong phú

JP: その土壌どじょう腐植ふしょくんでいます。

VI: Đất ở đó giàu mùn.

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

giàu có

JP: どんなにんでもかれけっして満足まんぞくしない。

VI: Dù có giàu có đến đâu, anh ta cũng không bao giờ cảm thấy thỏa mãn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そこは鉄鉱てっこうむ。
Nơi đó giàu mỏ sắt.
カナダは木材もくざいむ。
Canada giàu tài nguyên gỗ.
かれ機知きちんだひとだ。
Anh ấy là người thông minh và lém lỉnh.
かれはアイディアにんでいる。
Anh ấy rất giàu ý tưởng.
ものさらみ、まずしきものさらまずしくなっていく。
Kẻ giàu càng giàu thêm, kẻ nghèo càng nghèo đi.
わがくに生産せいさんぶつんでいる。
Đất nước chúng tôi giàu có về sản phẩm.
英語えいごはイディオム表現ひょうげんんだ言語げんごである。
Tiếng Anh là một ngôn ngữ giàu biểu thức thành ngữ.
彼女かのじょ人間にんげんせいんでいる。
Cô ấy giàu lòng nhân ái.
日本にほんうつくしい景色けしきんでいる。
Nhật Bản giàu cảnh quan đẹp.
その作家さっかはユーモアにんでいる。
Nhà văn đó rất hài hước.

Hán tự

Phú giàu có; làm giàu; phong phú