密集
[Mật Tập]
みっしゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tập trung đông đúc; kết tụ
JP: この森には野ブドウが密集して生えている。
VI: Rừng này đầy ắp nho dại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そこは新しい家が密集する地域だ。
Khu vực đó đầy rẫy nhà mới.
このあたりは若者が密集することが多い。
Khu vực này thường tập trung nhiều người trẻ.
群集は密集した一団となって動いていた。
Đám đông đã di chuyển như một khối đông đúc.
群衆は密集した一団となって動いていた。
Đám đông đã di chuyển như một khối đông đúc.
世界で一番人口が密集している国はどこですか?
Quốc gia nào đông dân nhất thế giới?