容貌 [Dong Mạo]
ようぼう

Danh từ chung

ngoại hình

JP: 彼女かのじょ自分じぶん容貌ようぼうにしている。

VI: Cô ấy quan tâm đến ngoại hình của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

重要じゅうようなのは彼女かのじょ容貌ようぼうでなく能力のうりょくである。
Điều quan trọng không phải là ngoại hình của cô ấy mà là năng lực.
彼女かのじょ自分じぶん容貌ようぼう自慢じまんしている。
Cô ấy tự hào về ngoại hình của mình.
かれ一番いちばん魅力みりょく容貌ようぼうにではなく、性格せいかくにある。
Điểm hấp dẫn nhất của anh ấy không phải ngoại hình mà là tính cách.
少年しょうねん容貌ようぼう父親ちちおやかすかかにていた。
Cậu bé có nét hao hao giống bố.
ヨシオは性格せいかく母親ははおやに、容貌ようぼう父親ちちおやている。
Yoshio tính cách giống mẹ, ngoại hình giống bố.
おとことし気持きもちでまり、おんなとし容貌ようぼうまる。
Tuổi của đàn ông do tâm trạng quyết định, còn tuổi của phụ nữ do nhan sắc quyết định.

Hán tự

Dong chứa; hình thức
Mạo hình thức; diện mạo; nét mặt