家庭内
[Gia Đình Nội]
かていない
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
trong gia đình
JP: テレビはしばしば家庭内の意思の疎通を妨げるという事実はすでによく知られている。
VI: Thực tế ti vi thường xuyên gây cản trở giao tiếp trong gia đình đã được biết đến rộng rãi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
誰にでも時には家庭内のもめごとはある。
Ai cũng có lúc tranh cãi trong gia đình.
女中は家庭内の決まりきった仕事に飽き飽きしていた。
Người giúp việc đã chán ngấy với công việc nhà lặp đi lặp lại.
サム・ジョーンズにとってそれはあくまでも家庭内も問題だった。
Đối với Sam Jones, đó chỉ là một vấn đề trong gia đình mà thôi.
活気も変化もない家庭内のきまりきった生活に少年は退屈した。
Cậu bé chán ngấy cuộc sống gia đình nhàm chán không có gì thay đổi.