害虫
[Hại Trùng]
がいちゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
côn trùng có hại
JP: 残飯の屑は害虫の住処になる。
VI: Thức ăn thừa có thể trở thành nơi trú ngụ của côn trùng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
殺虫剤とは、植物に害を与える害虫を防除する農薬のこと。
Thuốc trừ sâu là loại thuốc bảo vệ thực vật khỏi những loài côn trùng gây hại.
今年は、おびただしい数の害虫が発生して、農作物に多大な被害が起きた。
Năm nay, số lượng côn trùng phát sinh lớn đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho cây trồng.