客観 [Khách 観]
きゃっかん
かっかん
かくかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

khách quan

Trái nghĩa: 主観

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは客観きゃっかんてきだけど、メアリーはちがうよ。
Tom thì khách quan, nhưng Mary thì khác.
客観きゃっかんてき歴史れきし存在そんざいするだろうか。
Liệu có tồn tại lịch sử khách quan không?
客観きゃっかんてきて、かれ主張しゅちょうまったにかなっていなかった。
Nhìn một cách khách quan, lập luận của anh ấy hoàn toàn vô lý.
写真しゃしんることで、自分じぶん部屋へや客観きゃっかんてきることができます。
Chụp ảnh giúp bạn nhìn căn phòng một cách khách quan.
すべての実験じっけんには実験じっけん環境かんきょう整備せいびと、まったく客観きゃっかんてき態度たいど必要ひつようだった。
Mọi thí nghiệm đều cần một môi trường thí nghiệm tốt và thái độ hoàn toàn khách quan.
ちの患者かんじゃ客観きゃっかんてきになること看護かんごにとって困難こんなんだ。
Đối với y tá, việc giữ thái độ khách quan với bệnh nhân mà mình phụ trách là điều khó khăn.
だれにとっても自分じぶん性格せいかく客観きゃっかんてきることは非常ひじょう困難こんなんなことである。
Đối với ai cũng rất khó để nhìn nhận tính cách bản thân một cách khách quan.
顕微鏡けんびきょう使つかって、さらに一層いっそう物質ぶっしつ核心かくしんちかくまでせまることはあるだろうが、微生物びせいぶつがくでさえ、客観きゃっかんてきなものであり、対象たいしょう観察かんさつしゃとのにスペースをくことによって知識ちしき拡大かくだいしていくのである。
Mặc dù sử dụng kính hiển vi có thể tiếp cận gần hơn với bản chất của vật chất, nhưng ngay cả vi sinh vật học cũng là một thứ khách quan, nó mở rộng kiến thức bằng cách tạo ra khoảng không giữa đối tượng và người quan sát.

Hán tự

Khách khách
quan điểm; diện mạo