宜しくやる
[Nghi]
よろしくやる
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thân mật với
JP: 買い物の割に遅かったな。どこぞでよろしくやっていたのか?
VI: Đi mua đồ mà sao về trễ thế. Cậu đã vui vẻ ở đâu đó phải không?
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ru”
tự ý làm