宜しかったら
[Nghi]
よろしかったら
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nếu bạn không phiền
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お父さんに宜しく。
Chào bố bạn giúp tôi.
どうぞ宜しくお願い申し上げます。
Xin hãy trân trọng.
窓を開けても宜しいですか。
Tôi có thể mở cửa sổ được không?
ナイフを借りても宜しいでしょうか。
Tôi có thể mượn con dao được không?
こんにちは、私は太郎です。宜しくお願いします。
Xin chào, tôi là Tarou. Rất mong được làm quen.
宜しければお会いしていただけませんか?
Nếu được, bạn có thể gặp tôi không?
「じゃあ、チェックしちゃいますね」「審査宜しく。頑張ったつもりだぜ」
"Vậy thì tôi sẽ kiểm tra ngay đây", "Xin hãy xem xét kỹ. Tôi đã cố gắng hết sức."
つきましては、5日後の12時までに提出するよう宜しくお願い致します。
Vậy nên, xin hãy nộp trước 12 giờ ngày thứ 5 tới.