宛名 [Uyển Danh]
宛て名 [Uyển Danh]
あて名 [Danh]
あてな
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

tên và địa chỉ

JP: この手紙てがみ宛名あてなちがっている。

VI: Bức thư này có địa chỉ sai.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これがわたし会社かいしゃ宛名あてなです。
Đây là địa chỉ công ty của tôi.
その手紙てがみ宛名あてなただしかった。
Địa chỉ trên bức thư là đúng.
郵便ゆうびん宛名あてなははっきり正確せいかくに。
Hãy viết rõ ràng và chính xác địa chỉ người nhận trên bưu phẩm.
このこづつみは宛名あてながちがう。
Bưu kiện này nhầm địa chỉ.
わすれてはいけないので彼女かのじょ宛名あてなめた。
Anh ấy đã ghi lại địa chỉ của cô ấy để không quên.
その手紙てがみ宛名あてな間違まちがっていた。
Bức thư đó có địa chỉ sai.
この小包こづつみ宛名あてな間違まちがってるよ。
Tên người nhận trên gói hàng này bị sai.
わたし招待しょうたいじょう封筒ふうとう宛名あてなきをしました。
Tôi đã viết địa chỉ lên phong bì thiệp mời.
小包こづつみ間違まちがった宛名あてないたようながします。
Tôi có cảm giác mình đã viết nhầm tên người nhận trên bưu kiện.
宛名あてなちがっていたので、その手紙てがみかれところとどかなかった。
Vì địa chỉ sai nên bức thư đó không đến được chỗ anh ấy.

Hán tự

Uyển địa chỉ; giống như; may mắn
Danh tên; nổi tiếng