宗教家
[Tông Giáo Gia]
しゅうきょうか
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
lãnh đạo tôn giáo; người theo tôn giáo; nhân vật tôn giáo
JP: 彼は政治家ではなくて宗教家だった。
VI: Anh ấy không phải là chính trị gia mà là một nhà tôn giáo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
現代の日本で錬金術といえば、比喩的にしか使われない。モラルや羞恥心と無縁の政治屋や宗教家が、不正な手段でカネもうけをするときに。
Ngày nay ở Nhật Bản, thuật ngữ "giả kim thuật" chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ các chính trị gia và tôn giáo gia không liên quan đến đạo đức hoặc xấu hổ, kiếm tiền bằng phương pháp bất chính.