孤島
[Cô Đảo]
ことう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
đảo cô độc; đảo cô lập
JP: 俺は絶海の孤島の漂流者。
VI: Tôi là người đắm đuối giữa biển khơi.