季節的
[Quý Tiết Đích]
きせつてき
Tính từ đuôi na
theo mùa
JP: その会社は社員を季節的に採用する。
VI: Công ty đó tuyển dụng nhân viên theo mùa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
毎年のように4月にのど壊してる気がする。季節的なものなのかなあ。
Tôi cảm giác như mỗi năm cứ đến tháng Tư là họng tôi lại bị hỏng, không biết có phải do mùa không.