子会社
[Tử Hội Xã]
こがいしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
công ty con
JP: その会社は我々の100%子会社である。
VI: Công ty đó là công ty con 100% của chúng tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その会社は当社の完全子会社です。
Công ty đó là công ty con hoàn toàn thuộc sở hữu của chúng tôi.
海外の子会社は最高級品を生産しています。
Công ty con ở nước ngoài đang sản xuất các sản phẩm cao cấp.
会社はニューヨークにあるアメリカ販売子会社を閉鎖する計画だ。
Công ty đang lên kế hoạch đóng cửa công ty con bán hàng tại Mỹ ở New York.
同社は赤字の子会社のいくつかを売却することにした。
Công ty đó đã quyết định bán một số công ty con đang lỗ.