嬉しいことに [Hi]
嬉しい事に [Hi Sự]
うれしい事に [Sự]
うれしいことに

Cụm từ, thành ngữ

vui mừng

JP: うれしいことにむすめ試験しけん合格ごうかくした。

VI: Thật là một niềm vui khi con gái tôi đã thi đậu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こんなにもうれしいことはないよ。
Không có gì làm tôi vui bằng.
こんなにうれしいことはないよ。
Tôi không thể vui hơn được nữa.
これ以上いじょううれしいことはありません。
Không có gì khiến tôi vui hơn nữa.
うれしいことに、彼女かのじょ入試にゅうし合格ごうかくした。
Thật là một niềm vui, cô ấy đã đậu kỳ thi tuyển sinh.
ジョーはニューヨークにくことをかんがえるとうれしかった。
Joe đã rất vui khi nghĩ đến việc đi New York.
きみ仕事しごと手伝てつだうことをこのうえなくうれしくかんじる。
Tôi cảm thấy vô cùng hạnh phúc khi được giúp bạn trong công việc.
喜色きしょく満面まんめんみをかべているけど、かれ、よっぽどうれしいことがあったんだろうな。
Anh ấy đang mỉm cười rạng rỡ, chắc hẳn là có chuyện gì đó rất vui.
わたしはあなたが最近さいきん制作せいさく部長ぶちょうになった、ということをり、うれしくおもっています。
Tôi biết bạn vừa trở thành giám đốc sản xuất và tôi rất vui về điều đó.
「はじめまして、ジェイムズさん」「こちらこそ、あなたにおいできて、こんなにうれしいことはありません」
"Rất hân hạnh được gặp anh, James." "Tôi cũng vậy, rất vui được gặp anh."
日本語にほんご勉強べんきょうしてうれしかったのは、字幕じまくなしでドラマがられるようになったことだ。
Điều khiến tôi vui khi học tiếng Nhật là tôi có thể xem phim không cần phụ đề.

Hán tự

Hi vui mừng
Sự sự việc; lý do