威張る
[Uy Trương]
いばる
えばる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
tỏ ra quan trọng; hành động lớn; thể hiện quyền lực; kiêu ngạo; kiêu căng; khoe khoang
JP: あの人はあまり威張るから好きになれない。
VI: Tôi không thích người kia vì ông ấy quá kiêu căng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女には威張った様子がある。
Cô ấy có vẻ hợm hĩnh.
彼は英雄だったが、威張ってなかった。
Anh ấy là một anh hùng nhưng không kiêu ngạo.
いきなり入って来て威張ってもらってもこまる。
Bạn bước vào đột ngột và tỏ vẻ ngang ngược thì thật là phiền.
一年先輩だからって、そんなに威張らなくていいじゃない。
Chỉ vì anh ấy hơn một khóa thôi mà, không cần phải kiêu ngạo lắm đâu.
彼は自分のオフィスで働いている人に威張り散らそうとしたがうまくいかなかった。
Anh ấy đã cố gắng tỏ ra hống hách với nhân viên trong văn phòng của mình nhưng không thành công.