姿見 [Tư Kiến]
すがたみ

Danh từ chung

gương toàn thân

JP: わたし部屋へや姿見すがたみいておくのがきです。

VI: Tôi thích để một chiếc gương trong phòng.

Hán tự

姿
hình dáng
Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy