姿を消す [Tư Tiêu]
すがたをけす

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “su”

⚠️Thành ngữ

biến mất; tan biến

JP: いろいろな動物どうぶつ地球ちきゅうじょうから姿すがたした。

VI: Nhiều loài động vật đã biến mất khỏi trái đất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは姿すがたした。
Họ đã biến mất.
彼女かのじょ姿すがたしてしまった。
Cô ấy đã biến mất.
かれ人混ひとごみに素早すばや姿すがたした。
Anh ấy nhanh chóng biến mất trong đám đông.
かれ人込ひとごみのなか姿すがたした。
Anh ấy đã biến mất trong đám đông.
彼女かのじょ暗闇くらやみなか姿すがたした。
Cô ấy biến mất trong bóng tối.
トムはひとごみのなか姿すがたした。
Tom đã biến mất giữa đám đông.
群集ぐんしゅうにまぎれて犯人はんにん姿すがたした。
Kẻ tội phạm đã biến mất trong đám đông.
かれ群衆ぐんしゅうなか姿すがたした。
Anh ấy đã biến mất giữa đám đông.
かれはさよならもわずにひとごみに姿すがたした。
Anh ấy đã biến mất trong đám đông mà không nói một lời tạm biệt.
かれ跡形あとかたもなく姿すがたしてしまったんだ。
Anh ấy đã biến mất không để lại dấu vết.

Hán tự

姿
hình dáng
Tiêu dập tắt; tắt