姑
[Cô]
しゅうとめ
しゅうと
しうとめ
しいとめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
mẹ chồng
JP: 古今東西、嫁と姑の仲は上手くいかぬ例が多いと見える。
VI: Xưa nay, mối quan hệ giữa con dâu và mẹ chồng thường không tốt.
🔗 舅
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
姑、優しいよ。
Mẹ chồng tôi rất tốt bụng.
彼女は私の姑よ。
Bà ấy là mẹ chồng tôi.
私、姑のこと好きだよ。
Tôi thích mẹ chồng của mình lắm.
姑とはとても良い関係です。
Tôi có mối quan hệ rất tốt với mẹ chồng.
姑とは仲良く暮らしています。
Tôi sống hòa thuận với mẹ chồng.
嫁と姑の仲は大嵐。
Mối quan hệ giữa dâu và mẹ chồng như bão tố.
私の姑、ニコリともしないのよ。
Mẹ chồng tôi không bao giờ cười cả.
こちらの方はあなたのお姑さん?
Người phụ nữ này là mẹ chồng của bạn à?
私は姑ととてもうまくいっています。
Tôi và mẹ chồng rất hòa thuận.
彼は奥さんがお姑さんとうまくやっていけるかが心配だ。
Anh ấy lo lắng không biết vợ mình có sống hòa thuận với mẹ chồng không.