妹さん
[Muội]
いもうとさん
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
em gái
JP: 妹さんが手術後危機を脱したそうで、よかったですね。
VI: Tin vui là em gái bạn đã vượt qua giai đoạn nguy kịch sau ca phẫu thuật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
妹さんは元気?
Em gái bạn có khỏe không?
妹さんによろしくね。
Hãy gửi lời chào đến em gái bạn nhé.
トムは妹の旦那さんです。
Tom là chồng của em gái tôi.
あなたの妹さんに会いたいものです。
Tôi rất muốn gặp em gái bạn.
君の妹さんは何年生なの?
Em gái bạn học lớp mấy?
父と妹は大工さんです。
Bố và em gái tôi là thợ mộc.
今度は妹さんを連れていらっしゃい。
Lần này hãy mang theo em gái bạn nhé.
妹さんは、スコットランドにお住まいなのよ。
Em gái bạn đang sống ở Scotland.
彼の妹さんはどうなったのかしら。
Tôi tự hỏi em gái anh ấy giờ ra sao.
私は彼の妹さんからプレゼントを受け取った。
Tôi đã nhận được một món quà từ em gái của anh ấy.