如露亦如電 [Như Lộ Diệc Như Điện]
にょろやくにょでん

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

sự tồn tại như sương sớm hay tia chớp

Hán tự

Như giống; như; chẳng hạn như; như thể; tốt hơn; tốt nhất; bằng
Lộ sương; nước mắt; phơi bày; Nga
Diệc cũng; lại
Điện điện