如何に [Như Hà]
いかに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

như thế nào; bằng cách nào

JP: 環境かんきょう汚染おせんにいかにむかは深刻しんこく問題もんだいである。

VI: Làm thế nào để giải quyết ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bao nhiêu; đến mức nào

JP: わたし教育きょういくがいかに重要じゅうようであるかを痛感つうかんしました。

VI: Tôi đã cảm nhận được tầm quan trọng của giáo dục.

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như いかに...も

dù thế nào đi nữa

JP: 施設しせつは、その使命しめいがいかに崇高すうこうなものでも、家庭かていのかわりにはなりなかった。

VI: Dù sứ mệnh của cơ sở có cao cả đến đâu, nó cũng không thể thay thế được gia đình.

JP: いかに粗末そまつであろうとも、である。

VI: Dù thô sơ đến mấy, nhà tôi vẫn là nhà tôi.

Thán từ

⚠️Từ cổ

này; này bạn

Hán tự

Như giống; như; chẳng hạn như; như thể; tốt hơn; tốt nhất; bằng