如何か [Như Hà]
どうか

Trạng từ

⚠️Lịch sự (teineigo)  ⚠️Thường chỉ viết bằng kana

làm ơn; nếu bạn có thể

JP: どうかドアをめてくれませんか。

VI: Bạn đóng cửa giúp tôi được không?

🔗 どうぞ

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

bằng cách nào đó; bằng cách này hay cách khác

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 như かどうか

liệu (hay không); nếu

🔗 かどうか

Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

kỳ lạ; có gì đó sai; có gì đó không ổn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こんにちは、如何いかがですか?
Xin chào, bạn thế nào?
畑違はたけちがいの品質ひんしつ管理かんり如何いかがですか?
Bộ phận quản lý chất lượng không phải chuyên môn của bạn thế nào?
成功せいこうするかどうかは、きみ自身じしん努力どりょく如何いかによる。
Việc bạn có thành công hay không tùy thuộc vào nỗ lực của bạn.
かれ成功せいこうするかいなかは、かれ健康けんこう如何いかによります。
Việc anh ấy thành công hay không phụ thuộc vào sức khỏe của anh ấy.
自分じぶん如何いかがしあわせなくにんでいるかをあなたはわかっていない。
Bạn không biết mình đang sống trong một đất nước hạnh phúc như thế nào.