奥歯
[Áo Xỉ]
おくば
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chung
răng hàm
JP: 左上の奥歯が痛みます。
VI: Răng hàm trên bên trái đang đau.
🔗 前歯
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
奥歯が欠けました。
Răng hàm của tôi bị vỡ.
昨日から右の上の奥歯がうずくんです。
Từ hôm qua răng hàm trên bên phải của tôi bắt đầu nhức.
ハッキリ言ってくれよ。そんな奥歯に物のはさまったような言い方しないで。
Hãy nói rõ ràng cho tôi, đừng nói kiểu vòng vo.
奥歯に物の挟まった言い方をせず、ズバリ直球で言ってあげる事をお勧めします。
Chúng tôi khuyên bạn nên nói thẳng, không vòng vo, thay vì nói một cách gián tiếp.