奥底
[Áo Để]
おくそこ
おうてい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
độ sâu; nơi sâu
Danh từ chung
đáy lòng
🔗 心の奥底
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
心の奥底にしまわれた記憶が突如としてよみがえった。
Ký ức đã được giấu kín trong sâu thẳm trái tim tôi bất ngờ trỗi dậy.
トムはその件のことはすっかり忘れたように見えるかもしれないが、心の奥底ではまだ深く傷ついている。
Có vẻ như Tom đã hoàn toàn quên mất chuyện đó, nhưng sâu thẳm trong lòng anh ấy vẫn còn đau đớn.