奥の手
[Áo Thủ]
おくのて
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
⚠️Thành ngữ
át chủ bài
JP: 彼は奥の手を出してきた。
VI: Anh ấy đã tung ra chiêu bài tối thượng.
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
⚠️Thành ngữ
bí quyết
Cụm từ, thành ngữDanh từ chung
⚠️Từ cổ
tay trái
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私にはまだ奥の手がある。
Tôi vẫn còn một vài mánh khóe.
俺には奥の手があるんだ。
Tôi còn một chiêu bài trong tay.
君の奥の手を使うときが来た。
Đã đến lúc dùng đến chiêu bài tối thượng của bạn.
愚者はすぐ奥の手を出し行き詰まる。
Kẻ ngốc luôn sử dụng kế sách cuối cùng và rồi bí.
俺には、まだ奥の手があるんだ。
Tôi vẫn còn một tuyệt chiêu chưa dùng đến.
切り札は最後まで見せるな。見せるなら、さらに奥の手を持て。
Giữ bài tẩy của bạn đến phút cuối; nếu phải dùng, hãy có thêm chiêu thức khác.