[Áo]
おく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

bên trong; sâu thẳm

Danh từ chung

phòng trong

Danh từ chung

sâu thẳm

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本語にほんごおもったより、おくふかい。
Tiếng Nhật sâu sắc hơn tôi tưởng.
もりおくにはくまがいる。
Có gấu ở sâu trong rừng.
おくせきをおねがいします。
Xin một chỗ ngồi ở phía sau.
かれ建物たてものおくってみました。
Anh ấy đã đi vào phía sau của tòa nhà.
かれらはレストランのおくほうすわった。
Họ ngồi ở phía sau nhà hàng.
かれはめがねのおくわらっていた。
Mắt anh ấy cười sau cặp kính.
部屋へやおくかべ中央ちゅうおうおおきなまどがある。
Ở giữa bức tường phía sau phòng có một cửa sổ lớn.
かれみせおくくらすみ姿すがたした。
Anh ấy đã biến mất vào góc tối phía sau cửa hàng.
部屋へやおくなにおとがするのにがついた。
Tôi đã nhận thấy tiếng động ở phía sau phòng.
面疔めんちょうができた。小鼻こばなおく1個いっこいたいかたまりがある。
Tôi bị mụn nhọt. Có một cục đau sâu trong lỗ mũi.

Hán tự

Áo trái tim; bên trong

Từ liên quan đến 奥