契機 [Khế Cơ]
けいき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

cơ hội; dịp

JP: 退職たいしょく契機けいき茶道さどうはじめた。

VI: Bắt đầu học nghệ thuật trà đạo sau khi nghỉ hưu.

Danh từ chung

nguyên nhân; tác nhân

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

株価かぶか上昇じょうしょう契機けいきしん工場こうじょう建設けんせつはなしがった。
Việc xây dựng nhà máy mới đã được đề xuất nhờ giá cổ phiếu tăng.

Hán tự

Khế cam kết; hứa; thề
máy móc; cơ hội