奈良 [Nại Lương]
なら

Danh từ chung

Nara

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

奈良ならけん県庁けんちょう所在地しょざいち奈良ならです。
Thủ phủ của tỉnh Nara là thành phố Nara.
わたし奈良ならきだ、とりわけあき奈良ならが。
Tôi thích Nara, đặc biệt là Nara vào mùa thu.
修学旅行しゅうがくりょこう奈良ならだったよ。
Chuyến đi dã ngoại của chúng tôi là ở Nara.
かれ奈良ならった。
Anh ấy đã đi Nara.
奈良なら大仏だいぶつ有名ゆうめいです。
Nara nổi tiếng với tượng Phật lớn.
学校がっこう遠足えんそく奈良ならった。
Chúng tôi đã đi dã ngoại đến Nara trong chuyến đi của trường.
奈良なら京都きょうとおなじくらいふるい。
Nara cũng cổ kính như Kyoto.
奈良ならはとてもふるです。
Nara là một thành phố rất cổ.
奈良ならしずかで、きれいなまちです。
Nara là một thị trấn yên bình và xinh đẹp.
かれはバスで奈良ならおとずれた。
Anh ấy đã đến Nara bằng xe buýt.

Hán tự

Nại Nara; gì?
Lương tốt; dễ chịu; khéo léo