失恋
[Thất Luyến]
しつれん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tình yêu không được đáp lại; thất tình; tình yêu đơn phương; trái tim tan vỡ
JP: それから8ヶ月が過ぎると、ジョージは失恋から立ち直り、次第に色んな女とデートをするようになる。
VI: Tám tháng sau, George đã vượt qua nỗi đau của mình và dần dần bắt đầu hẹn hò với nhiều cô gái khác nhau.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
青年は失恋した。
Chàng trai trẻ đã bị tình yêu đổ vỡ.
ジョージは失恋した。
George đã bị thất tình.
別に失恋が好きなわけじゃないけど、失恋ソングはすごく好きなんだよね。
Tôi không phải là người thích thất tình, nhưng tôi rất thích những bài hát về thất tình.
彼の自殺は失恋の結果であった。
Cái chết của anh ấy là kết quả của một mối tình dang dở.
彼は失恋のために傷心した。
Anh ấy đã đau khổ vì tình yêu tan vỡ.
失恋も何もアンタ一つもがんばってないでしょ。
Cậu chẳng cố gắng làm gì cả, phải không?
もうこの失恋の痛みには耐えられない。
Tôi không thể chịu đựng nỗi đau của mối tình tan vỡ này nữa.
もうこの失恋の痛みに堪えることができない。
Tôi không thể chịu đựng nỗi đau thất tình này thêm nữa.
トムはピアノを弾いて失恋の悲しみを紛らわそうとした。
Tom đã chơi piano để xoa dịu nỗi buồn của mình sau một cuộc tình tan vỡ.
トムはピアノを弾いて失恋の悲しみを紛らそうとした。
Tom đã chơi piano để xoa dịu nỗi buồn của mình sau một cuộc tình tan vỡ.