太鼓
[Thái Cổ]
たいこ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trống
JP: 鉦や太鼓で探しあてた割には、あいつ期待はずれだったよな。
VI: Sau bao nhiêu công sức tìm kiếm bằng cồng chiêng trống, hắn thật là thất vọng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
太鼓の音が聞こえる。
Tiếng trống đang vang lên.
太鼓の音は遠のいていった。
Âm thanh của trống đang dần xa.
彼らは太鼓をずっとたたき続けた。
Họ đã liên tục đánh trống.
少年がその太鼓を叩いていた。
Cậu bé đã đánh vào cái trống.