大震災
[Đại Chấn Tai]
だいしんさい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
động đất lớn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大震災被災者が大勢います。
Có rất nhiều nạn nhân của thảm họa động đất.
阪神大震災では地面が長時間に渡って揺れた。
Trong trận đại động đất Hanshin, mặt đất đã rung chuyển trong thời gian dài.
3月11日に未曾有の大震災が発生した。
Vào ngày 11 tháng 3, một trận động đất lớn chưa từng có đã xảy ra.
東京の郊外に住む両親や弟は大震災で死んだ。
Cha mẹ và em trai tôi đang sống ở vùng ngoại ô Tokyo đã mất vì trận đại động đất đó.
東日本大震災で、津波の高さが37.9メートルにまで達していた。
Trong thảm họa Đại động đất Đông Nhật Bản, chiều cao của sóng thần đã đạt tới 37.9 mét.
日本は昔から地震の多い国ですから、大震災が発生することもあります。
Nhật Bản là một quốc gia thường xuyên xảy ra động đất, vì vậy đôi khi xảy ra đại địa chấn.
気象庁は、東日本大震災のマグニチュードを8.8から、世界観測史上最大級のM9.0に修正した。
Cơ quan khí tượng Nhật Bản đã chỉnh sửa độ lớn của thảm họa động đất Đông Nhật Bản từ 8.8 lên 9.0, một trong những trận động đất lớn nhất từng được ghi nhận.
東日本大震災は被災地が広範囲に及んでいるため、息の長い支援が求められている。
Do vùng bị ảnh hưởng của trận động đất Đông Nhật Bản rộng lớn, sự hỗ trợ dài hạn là cần thiết.