大陸
[Đại Lục]
たいりく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
lục địa
JP: アフリカは大陸であるが、グリーンランドはそうではない。
VI: Châu Phi là một lục địa, nhưng Greenland thì không.
Danh từ chung
châu Á lục địa (đặc biệt là Trung Quốc đại lục)
Danh từ chung
châu Âu lục địa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ヨーロッパは大陸です。
Châu Âu là một lục địa.
世界には7大陸がある。
Có bảy lục địa trên thế giới.
アフリカは大陸であるが、グリーンランドは違う。
Châu Phi là một lục địa, còn Greenland thì khác.
ヨーロッパは強力な雑種民族大陸である。
Châu Âu là một lục địa của các dân tộc lai mạnh mẽ.
オーストラリアは世界で最も小さい大陸である。
Úc là lục địa nhỏ nhất thế giới.
翌朝になって初めて大陸が見えた。
Đến sáng hôm sau, họ mới nhìn thấy lục địa.
その大陸は化石燃料が豊富だ。
Lục địa này giàu có nhiên liệu hóa thạch.
鉄のカーテンがヨーロッパ大陸におりた。
Bức màn sắt đã được kéo xuống trên lục địa châu Âu.
地球上には7つの大陸がある。
Trên Trái Đất có bảy lục địa.
移住者は大陸から日本海を渡ってきた。
Người di cư đã vượt qua biển Nhật Bản từ lục địa.