大自然
[Đại Tự Nhiên]
だいしぜん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
thiên nhiên; Mẹ Thiên nhiên
JP: 今回の旅行では、大自然に触れることができた感じがした。
VI: Trong chuyến đi lần này, tôi cảm thấy như đã được tiếp xúc với thiên nhiên hoang dã.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
クズリは弱い、病気の動物を殺す、大自然の掃除乗組員だ。
Hổ mang chúa giết chết động vật yếu, bệnh tật, là những người dọn dẹp thiên nhiên.