大粒
[Đại Lạp]
おおつぶ
Danh từ chungTính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
giọt lớn (mưa, mồ hôi, nước mắt, v.v.); vật thể lớn như hạt (ví dụ: nho, anh đào)
JP: 大粒の涙が頬を伝って流れ落ちた。
VI: Nước mắt lớn chảy dài trên má.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大粒の雪が降った。
Tuyết rơi lớn.
大粒の涙が彼女の頬を流れ落ちた。
Nước mắt lớn chảy dài trên má cô ấy.
急に暗い空から大粒の雨が降り始めた。
Bầu trời tối sầm bỗng nhiên bắt đầu mưa to.
急に空が暗くなって大粒の雨が落ちてきました。
Trời bỗng tối sầm lại và mưa to bắt đầu rơi.