大木 [Đại Mộc]
たいぼく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

cây lớn

JP: 大木たいぼくかげ避難ひなんした。

VI: Chúng tôi đã tìm chỗ trú ẩn dưới bóng cây lớn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

イチョウは大木たいぼくです。
Cây bạch quả là một cái cây lớn.
大木たいぼくたおれた。
Cây lớn đã đổ.
大木たいぼくしたやすんだ。
Tôi đã nghỉ ngơi dưới gốc cây lớn.
大木たいぼくかぜらる。
Cây lớn bị gãy do gió.
大木たいぼくあらしたおれた。
Cây lớn đã bị bão làm đổ.
野原のはら大木たいぼく落雷らくらいがあった。
Có sét đánh vào cây lớn trên đồng.
かれはその大木たいぼくおのたおした。
Anh ấy đã chặt cây lớn đó bằng rìu.
むかしそこにはスギの大木たいぼくがあった。
Ngày xưa ở đó có một cây tuyết tùng lớn.
この大木たいぼくひかりがすっかりさえぎられている。
Cái cây lớn này đã che khuất hết ánh sáng.
羽子板はごいたはねたまは「むくろじ」という大木たいぼくしゅです。
Hạt được dùng để đánh trong trò chơi hanetsuki gọi là "mukuroji", là hạt của cây lớn.

Hán tự

Đại lớn; to
Mộc cây; gỗ