大晦 [Đại Hối]
大つごもり [Đại]
おおつごもり

Danh từ chung

ngày cuối năm; đêm giao thừa

🔗 大晦日

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あのとき大晦日おおみそかまえだった。
Lúc đó là trước đêm Giao thừa.
大晦日おおみそか友達ともだちごしました。
Tôi đã đón Giao thừa cùng bạn bè.
大晦日おおみそかにはなに特別とくべつなことをするの?
Bạn có làm gì đặc biệt vào đêm Giao thừa không?
日本にほんでは大晦日おおみそか蕎麦そばべる習慣しゅうかんがあります。
Ở Nhật Bản, có phong tục ăn soba vào đêm giao thừa.
叔父おじさんたち、大晦日おおみそか日本にほんごすんだって。うらやましぎる......。
Các bác trai tôi sẽ đón giao thừa ở Nhật Bản, ghen tị quá...
トムは元気げんきもどした。そして、やっぱり、大晦日おおみそかにはびっこをきながらもパーティーに参加さんかできた。
Tom đã lấy lại tinh thần và cuối cùng đã tham gia bữa tiệc đêm giao thừa dù vẫn còn hơi què.

Hán tự

Đại lớn; to
Hối tối; biến mất