大往生
[Đại Vãng Sinh]
だいおうじょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
cái chết yên bình
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
少年少女と呼ぶべき年齢の者から、近く大往生を遂げるのではないかという老齢の者の姿まである。
Từ những người còn ở độ tuổi được gọi là thiếu niên, thiếu nữ đến những người cao tuổi đến nỗi có thể sắp viên mãn.