大寺院 [Đại Tự Viện]
だいじいん

Danh từ chung

chùa lớn

JP: そのだい寺院じいん天井てんじょうには宗教しゅうきょうえがかれていた。

VI: Trần của ngôi đại từ đường đó được vẽ các bức tranh tôn giáo.

Hán tự

Đại lớn; to
Tự chùa
Viện viện; đền